Đánh giá về xe Chevrolet Camaro cập nhật mới nhất hiện nay là chủ đề trong bài viết hôm nay của Chevroletgm.vn. Chevrolet Camaro 2022 đã chính thức xuất hiện với những người mong đợi mẫu xe này. Sau khi nhận được khá nhiều phàn nàn từ những người hâm mộ thì hãng Chevrolet đã tái thiết kế Camaro với hy vọng đáp ứng đúng nhu cầu. Mặc dù chỉ khác biệt đôi chút nhưng bản mới này cũng được đánh giá cao.
Chevrolet Camaro là một trong những dòng xe thể thao nổi tiếng. Trải qua hơn 50 năm ra đời với hơn 6 lần thay đổi và cải tiến về công nghệ, nhưng dòng xe mạnh mẽ và đẹp mắt đầy lôi cuốn này luôn khẳng định được vị thế sẵn có của mình đồng thời luôn có sức hấp dẫn mãnh liệt đối đối với người mê xe không chỉ riêng Việt Nam mà trên toàn thế giới.
Chevrolet Camaro là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc, chỉ mới xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2017 đến nay. Với vẻ ngoài sắc sảo, độc đáo, bắt mắt ấn tượng, mẫu xe này từng bước chinh phục người dùng giúp họ thể hiện phong cách, sự đẳng cấp và nhiều điều thú vị đằng sau tay lái!
Hãng Chevrolet đã ra mắt phiên bản nâng cấp dòng xe cơ bắp Camaro với 2 kiểu dáng cơ bản: Coupe và mui trần. Đối thủ của Chevrolet Camaro chính là 2 anh chàng Dodge Challenger và Ford Mustang. Với Chevrolet Camaro 2022, xe được trang bị đa dạng động cơ tùy từng phiên bản. Mặc dù vậy thì bản nào cũng sở hữu động cơ đủ mạnh mẽ để chạy tốt trong mọi tình huống lái xe.
Đánh giá về Nội thất
Thiết kế vô lăng & táp lô
Vô lăng của Chevrolet Camaro thiết kế 3 chấu đáy vát bọc da cao cấp. Trên vô lăng còn tích hợp nhiều phím chức năng hỗ trợ xử lý nhanh giúp người lái dễ dàng điều khiển. Đặc biệt còn có lẫy chuyển số thể thao.
Bất kể là phiên bản nào, từ LS đến ZL1 thì Chevrolet Camaro đều thiết kế buồng lái tính tế, tối ưu hóa giúp việc lái xe đạt hiệu suất cao. Bảng táp lô nổi bật với màn hình hiển thị thông tin gồm 1 màn hình điện tử màu cùng 2 đồng hồ analog. Màn hình hiển thị kiểu Head up được người sử dụng đánh giá cao vì nó tiện dụng mà còn rất hiện đại.
Thiết kế ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi trong Chevrolet Camaro đều được bọc nỉ cao cấp. Trong đó ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng thay vì chỉnh cơ như chiếc Mustang Ecoboost. Hàng ghế hành khách phía trước có khả năng chỉnh điện 6 hướng. Phía sau là 2 ghế dành cho trẻ nhỏ hoặc để các đồ thiết kế giống các chiếc có cấu hình 2+2 khác.
Khoang hành lý
Chevrolet Camaro bản Coupe có dung tích khoang hành lý là 257L. Trong khi đó với phiên bản mui trần, dung tích khoang hành lý là 206L. So với đại đa số các mẫu xe thể thao trên thị trường hiện nay thì Chevrolet Camaro sở hữu khoang chứa đồ lớn hơn nhiều. Tuy nhiên xe vẫn ít không gian hơn khi so với Ford Mustang hay Dodge Challenger.
Mẫu Coupe của Chevrolet Camaro có thể gập hàng ghế sau nếu muốn mở rộng diện tích khoang hành lý. Nhưng việc mở cốp hơi hẹp trong khi chiều cao lại tăng khiến việc sắp xếp hàng và vận tải sẽ gặp khó khăn.
Thiết kế đầu xe
Chevrolet Camaro 2022 có sự thay đổi nổi bật nhất chính là bộ lưới tản nhiệt ở phần đầu xe. Phần cản trước đã được thiết kế cùng gam màu sơn ngoại thất. Đèn pha cải tiến tích hợp dải đèn Led định vị ban ngày nằm gọn bên trong lưới tản nhiệt. Trong khi logo Chevrolet thì nằm trên lưới tản nhiệt có màu vàng nổi bật
Nắp capo thay đổi với thiết kế dày và tạo hình uốn lượn độc đáo. Phần sọc đen lớn chạy dài từ nắp capo ngược về sau chính là điểm nhấn cho mẫu Chevrolet Camaro 2022. Ngoài ra khe hút gió trên cản trước thiết kế nối liền 2 hốc nhỏ nằm 2 bên tạo cảm giác liền mạch và khác hoàn toàn phiên bản cũ.
Thiết kế thân xe
Chevrolet Camaro 2022 có kích thước tổng thể là 4782 x 1897 x 1348mm (dài x rộng x cao). Chiều dài cơ sở 2811 mm. Camaro 2022 được trang bị bộ la zăng kích thước 18 inch 5 chấu. Phần cột A của xe có logo Camaro nổi bật cùng gương chiếu hậu được thiết kế cùng màu sơn ngoại thất của xe.
Nhìn chung thiết kế thân xe giúp giảm tải trọng lượng để Camaro nhẹ đi nhiều. Đồng thời còn hỗ trợ cho người lái điều khiển xe di chuyển dễ dàng. Tất cả nhờ vào việc thay đổi chất liệu thiết kế thân xe.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Chevrolet Camaro có điểm nhấn khác biệt chính là cụm đèn hậu kiểu 3D sử dụng công nghệ Led hiện đại rất thu hút. Ngoài ra xe còn có đèn xi nhan công nghệ Led đèn pha.
Hệ thống ống xả kép Dual Mode Exhaust nằm đối xứng 2 bên sẽ có thêm bộ khuếch tán sau. Vòm bánh sau xe thiết kế gồng để mang đến diện mạo mạnh mẽ, cơ bắp quen thuộc của dòng xe Chevrolet Camaro.
Quý khách quan tâm đến mẫu xe này có thể theo dõi tại mua bán xe Chevrolet Camaro cũ.
Đánh giá về Tiện nghi
Trang bị tiện nghi giải trí
Chevrolet Camaro 2022 trang bị hệ thống giải trí Infotainment 3, màn hình kích thước 7 inch tiêu chuẩn tương thích với Android Auto, Apple Carplay, Wifi..…. Màn hình hiển thị màu sắc, hình ảnh chân thực và rõ nét.
Ngoài ra xe còn có nút khởi động thông minh, phanh tay điện tử, cần số hiển thị điện tử, hệ thống đèn viền nội thất cải tiến, camera lùi với độ phân giải cao…. Trong xe còn có cửa sổ trời cùng hệ thống điều hòa không khí tự động nên khoang cabin luôn mát mẻ, thoáng đãng….
Đặc biệt xe còn tích hợp khả năng tùy chỉnh nhiệt độ mát vào ngày nóng, ngày mưa thì chỉnh để ấm áp. Bên cạnh đó Camaro còn hỗ trợ kết nối như MP3, Onstar 4G LTE. Hệ thống âm thanh 9 loa của Bose có tần suất chuẩn đảm bảo đem đến không gian thư giãn thoải mái.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Chevrolet có thể đăng tin mua bán miễn phí tại mua bán ô tô.
Động cơ vận hành
Động cơ Chevrolet Camaro khá đa dạng và tùy thuộc phiên bản.
- Đối với bản LS thì xe sử dụng động cơ 4 xy lanh 2.0L Turbo. Công suất tối đa 275 mã lực tại 5600 vòng / phút. Mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 3000-4500 vòng / phút và sử dụng hộp số tay 6 cấp.
• Đối với bản LT, xe trang bị động cơ 3.6L V6, công suất tối đa 335 mã lực và mô men xoắn 385 Nm. Động cơ trang bị hộp số tự động 10 cấp.
• Trên bản LT 1 và SS trang bị động cơ 6.2L LT1 V8 với công suất 455 mã lực. Mô men xoắn 616 Nm và hộp số tự động 10 cấp.
• Đối với bản Camaro ZL1, xe trang bị động cơ V8 siêu nạp 6.2L LT4. Công suất tối đa 650 mã lực với mô men xoắn 881 Nm. Xe vẫn được trang bị hộp số tự động 10 cấp.
Cảm giác lái
Dù là động cơ 4 xy lanh cơ bản hay nâng cấp lên các tùy chọn động cơ V6 hoặc V8 thì xe vẫn sở hữu sức mạnh đảm bảo đủ di chuyển tốt ở mọi tình huống lái. Chevrolet Camaro cung cấp công nghệ tập trung vào người lái xe. Mục đích là muốn nâng cao trải nghiệm lái.
Động cơ V8 cho khả năng tăng tốc nhanh từ 0 – 96 km/h chỉ trong 4.2s. Đối với động cơ V6 thì tốn 5.4s để tăng tốc từ 0 – 96 km/h. Những người từng lái Chevrolet Camaro 2022 đều hài lòng ở điểm xe dừng ở tốc độ 96 km/h trong 31.1m nhưng không gây sốc cho hành khách, người lái hoặc bị trượt.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Động cơ V6 phiên bản số tự động có mức tiêu hao nhiên liệu là 10.7L/100Km. Động cơ tăng áp I4 có khả năng tiêu hao nhiên liệu là 7.6L/100Km. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể của Chevrolet Camaro 2022.
- Ở thành phố xe tiêu hao 11.76L/100Km.
• Ở trên đường cao tốc, xe tiêu hao 7.84L/100Km.
• Ở đường kết hợp, xe tiêu hao 10.23L/100Km.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Chevrolet Camaro 2022 có giá bán từ 25.500 USD tương đương 594 triệu VNĐ. Phiên bản mui trần có giá từ 32.495 USD tương đương 767 triệu VNĐ. Giá bán này chỉ là giá đăng bán trên trang chủ của hãng, chưa phải là giá tại Việt Nam. Bởi vì xe về Việt Nam sẽ phát sinh nhiều chi phí khiến giá bán thực tế cao hơn nhiều.
Trong khi đó 2 đối thủ là Ford Mustang và Dodge Challenger thì có giá bán như sau:
- Ford Mustang giá bán từ 2.8 tỷ – 3.1 tỷ đồng.
- Dodge Challenger có giá bán từ 1.62 tỷ đồng.
Đánh giá về An toàn
Trang bị tính năng an toàn
Chevrolet Camaro 2022 vẫn đảm bảo được trang bị đầy đủ an toàn tiêu chuẩn. Cụ thể :
- 6 Túi khí.
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.
- Hệ thống hỗ trợ lùi đỗ xe.
- Cảnh báo điểm mù.
- Cảnh báo chệch làn đường.
- Hệ thống cân bằng điện tử StabiliTrak.
Bảng Thông số kỹ thuật
Thông số cơ bản
Kích thước tổng thể DxRxC | 4.782 x 1.897 x 1.348 |
Dung tích xy lanh | 1998 |
Động cơ | Turbocharged Gas I4 |
Công suất cực đại | 275 |
Mô-men xoắn cực đại | 400 |
Khoảng sáng gầm | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 10.23 lít/100km |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Hộp số | MT 6 cấp |
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 323 |
Chỗ ngồi | 4 |
Tiện nghi
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện
Trợ lực tay lái Thiết bị định vị Điều hòa trước Điều hòa sau Phanh tay điện tử : Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu (AFS) : Gương gập điện : Gương chiếu hậu chống chói : Apple Carplay và Android Auto Hệ thống âm thanh Cửa kính ghế lái Kết nối bluetooth Đầu cắm USB Màn hình LCD |
Hệ thống loa | 6 |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
An toàn
Túi khí | 6
Chống bó cứng phanh (ABS) Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) Cân bằng điện tử (ESP) Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) Trợ lực điện (EPS) Camera lùi Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Cảnh báo điểm mù |
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng (kg) | 1.530 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 71,9 |
Kích thước La zăng | 18 inch |
Kích thước lốp | 245/50R18 |
Hệ thống treo trước | MacPherson Strut with Dual Lower Ball Joints and Twin-Tube Struts |
Hệ thống treo sau | Independent 5-Link with Twin tube Shocks |
Nội thất
Chất liệu nội thất | Da |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | LED |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn sương mù | LED |